Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lắng nhắng

Academic
Friendly

Từ "lắng nhắng" trong tiếng Việt thường được dùng để miêu tả một trạng thái hoặc hành động của người nào đó khi họ những cử chỉ, điệu bộ hoặc cách nói chuyện khá lố lăng, láu táu, đôi khi phần kiêu ngạo. Từ này thường mang ý nghĩa tiêu cực, thể hiện sự không nghiêm túc hoặc thái độ không đúng mực trong một tình huống nào đó.

Định nghĩa đơn giản:
  • Lắng nhắng: Có nghĩahành động hoặc cử chỉ phô trương, không nghiêm túc, thường khiến người khác cảm thấy khó chịu hoặc ngượng ngùng.
dụ sử dụng:
  1. Trong giao tiếp hàng ngày:

    • " ấy luôn lắng nhắng khi nói chuyện với người lớn, làm cho mọi người cảm thấy không thoải mái."
    • "Khi được khen, cậu lắng nhắng cười làm điệu bộ rất kém duyên."
  2. Trong trường hợp cụ thể:

    • "Trong bữa tiệc, một số người lắng nhắng, làm ồn ào khiến không khí trở nên khó chịu."
    • "Hành động lắng nhắng của anh ấy trong cuộc họp khiến không ai có thể tập trung vào vấn đề chính."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Miêu tả một tình huống: " ấy lắng nhắng suốt buổi tiệc, khiến cho không khí trở nên hỗn loạn mọi người không thể thư giãn."
  • So sánh với các trạng thái khác: " ấy không chỉ lắng nhắng còn phần châm biếm, khiến cho không khí càng thêm khó xử."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Láu táu: Cũng có nghĩa giống như lắng nhắng, nhưng thường chỉ sự hành động vội vàng, không cẩn thận.
  • Lố lăng: Thể hiện sự phô trương thái quá, không đúng mực.
  • Kiêu ngạo: Thể hiện sự tự mãn, tự phụ, có thể phần lắng nhắng trong cách thể hiện.
Phân biệt các biến thể:
  • Lắng nhắng thường được sử dụng để chỉ hành động của con người, trong khi đó một số từ như "ồn ào" có thể dùng cho cả âm thanh không gian.
  • Láng máng: từ khác, thường chỉ sự không rõ ràng, không chắc chắn, không liên quan đến cử chỉ hay thái độ.
Kết luận:

Từ "lắng nhắng" rất hữu ích trong việc diễn đạt cảm xúc thái độ của con người trong các tình huống giao tiếp.

  1. Láu táu, lố lăng có vẻ kiêu: Điệu bộ lắng nhắng.

Comments and discussion on the word "lắng nhắng"